Khí chuẩn C6H12, hay còn gọi là Cyclohexane, là một hydrocarbon chuỗi thẳng quan trọng trong ngành hóa học và công nghiệp. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, trong quy trình chiết xuất và sản xuất các hợp chất hữu cơ khác. Đặc điểm nổi bật của C6H12 là khả năng hòa tan tốt nhiều chất, giúp tăng cường hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp. Việc hiểu rõ về tính chất và ứng dụng của khí chuẩn này là điều cần thiết để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong các lĩnh vực liên quan.
Khí chuẩn C6H12 là gì?
Cyclohexane là một hợp chất hữu cơ quan trọng với công thức hóa học C₆H₁₂ bao gồm 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau để tạo ra mạch vòng, với mỗi nguyên tử cacbon liên kết với 2 nguyên tử hiđrô. Đây là một hydrocarbon no, không phân cực, và có cấu trúc vòng.Cyclohexane tồn tại ở thể lỏng không màu, dễ cháy, có mùi giống chất tẩy rửa. Cyclohexane chủ yếu được sử dụng để sản xuất công nghiệp axit adipic và caprolactam, là tiền chất của nylon.
Đặc trưng hóa lý của Cyclohexane
Tính chất vật lý
- Khối lượng phân tử: Khoảng 84,16 g/mol.
- Điểm nóng chảy: Khoảng 6,5°C (43,7°F).
- Điểm sôi: Khoảng 80,7°C (177,3°F).
- Tính hòa tan: Cyclohexane không hòa tan trong nước nhưng hòa tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, và chloroform.
- Mùi: Có mùi nhẹ, hơi giống mùi xăng.
- Khả năng bay hơi: Cyclohexane có khả năng bay hơi cao, dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.
Tính chất hóa học
- Phản ứng với brom: Cyclohexane phản ứng với brom trong điều kiện ánh sáng hoặc nhiệt độ cao để tạo ra bromocyclohexane. Phản ứng này là một ví dụ về phản ứng thế halogen: C6H12+Br2→C6H11Br+HBr (điều kiện có ánh sáng)
- Phản ứng với clo: Tương tự, cyclohexane cũng có thể phản ứng với clo dưới ánh sáng để tạo ra chlorocyclohexane.
- Oxi hóa nhẹ: Cyclohexane không dễ bị oxi hóa, nhưng có thể bị oxi hóa nhẹ trong điều kiện đặc biệt. Ví dụ, trong môi trường có oxi và xúc tác như nhiệt độ cao hoặc ánh sáng, cyclohexane có thể tạo ra các sản phẩm như cyclohexanol và cyclohexanone: C6H12+O2→C6H10O+H2O
- Oxi hóa với các tác nhân mạnh: Cyclohexane có thể bị oxi hóa mạnh với các chất oxy hóa mạnh để tạo ra các sản phẩm oxy hóa như acid cyclohexanoic.
- Phản ứng với acid: Cyclohexane không phản ứng mạnh với axit trong điều kiện bình thường. Tuy nhiên, trong một số điều kiện đặc biệt, nó có thể bị chuyển hóa thành các hợp chất khác.
- Phản ứng với bazơ: Cyclohexane cũng không phản ứng mạnh với bazơ.
- Cyclohexane có thể bị khử để tạo ra các hợp chất như cyclohexanol hoặc các hợp chất khác, thường thông qua phản ứng với các tác nhân khử trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc áp suất.
- Phức chất kim loại: Cyclohexane có thể tạo ra phức chất với một số kim loại, mặc dù những phản ứng này không phổ biến trong hóa học cơ bản
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
- Cần sử dụng đồ bảo hộ như khẩu trang, kính mắt, găng tay,… trong thời gian tiếp xúc với hóa chất để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Nếu chẳng may dung môi dính vào mắt, hãy rửa ngay với nước sạch rồi đến ngay cơ sở y tế gần nhất để xử lý kịp thời.
- Nếu dính vào da, hãy rửa sạch vùng da bị dính với nước sạch. Hãy cởi bỏ quần áo nếu hóa chất bắn vào rồi đưa ngay nạn nhân đến bệnh viện để xử trí.
- Trong trường hợp chẳng may nuốt phải, không tự gây nôn hay rửa miệng cho nạn nhân. Hãy liên lạc với bác sĩ và đưa ngay tới bệnh viện để xử lý kịp thời.
- Hít phải: Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí để hít thở không khí trong lành, nếu có triệu chứng khó thở phải tiến hành hô hấp nhân tạo, thở oxy rồi đưa ngay đến bệnh viện.
Bảo quản
- Vì chất này rất dễ cháy và bắt lửa khi có nhiệt hoặc tia lửa điện, hơi có thể tạo thành hỗn hợp nổ trong không khí. Do đó, hãy bảo quản ở nơi khô thoáng, tránh xa nguồn nhiệt hay ánh nắng mặt trời chiếu vào.
- Dung môi dễ bay hơi nên cần phải đậy kín nắp khi bảo quản.
Ứng dụng của Cyclohexane
Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất
- Sản xuất Nylon: Cyclohexane là nguyên liệu chính trong quá trình sản xuất nylon. Nó được chuyển hóa thành cyclohexanone và cyclohexanol, hai hợp chất quan trọng trong việc tổng hợp nylon 6,6.
- Dung môi công nghiệp: Cyclohexane được sử dụng làm dung môi trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm chiết xuất, làm sạch, và trong các quy trình hóa học. Nó có thể hòa tan nhiều hợp chất hữu cơ và không hòa tan trong nước, làm cho nó hữu ích trong các quy trình cần loại bỏ nước.
- Sản xuất phụ gia và hóa chất khác: Cyclohexane là nguyên liệu trong sản xuất các hợp chất hóa học khác như phenol và cyclohexane diol, được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng trong sản xuất vật liệu
- Sản xuất nhựa và cao su: Cyclohexane được sử dụng trong sản xuất nhựa và cao su tổng hợp, cải thiện tính chất của các sản phẩm này.
- Sản xuất chất tẩy rửa và sản phẩm làm sạch: Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch và chất tẩy rửa, nhờ vào khả năng hòa tan các chất hữu cơ và làm sạch hiệu quả.
Ứng dụng trong nghiên cứu và phân tích
- Nghiên cứu hóa học: Cyclohexane được sử dụng trong các nghiên cứu hóa học và phân tích như một dung môi để phân tích và tách các hợp chất khác.
- Tạo mẫu: Nó được sử dụng trong việc tạo mẫu và chuẩn bị các mẫu cho các nghiên cứu phân tích.
Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?
Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…
Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.
Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.
Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.
Các loại bình thông dụng:
- Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
- Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
- Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz
Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.
Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Thông tin cung cấp khí chuẩn C6H12 tại Venmer Việt Nam
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://marketgas.com.vn/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất