Những ứng dụng của khí chuẩn C2H4
Cạo mủ cao su bằng khí Ethylene
- Khí Ethylene còn có tác dụng làm tăng nhanh năng suất mủ cao su, nó còn hiệu quả ở hầu hết các cây thực vật cho mủ khác (đu đủ, thông…).
- Ethylene được oxy hóa để sản xuất ra etylen oxit là nguyên liệu quan trọng dùng trong sản xuất các chất hoạt động bề mặt và những chất tẩy rửa bằng cách oxy hóa.
- Ethylene là một trong những sản phẩm lớn nhất của hóa dầu biểu hiện cho hiệu suất phát triển của ngành công nghiệp hóa dầu.
Ứng dụng của etilen trong dấm hoa quả thúc đẩy nhanh chín
- Ngoài ra, ethylene cũng còn được sử dụng để dấm hoa quả thúc đẩy cho chúng nhanh chín.
- Một tác dụng nữa của khí Ethylene là làm đổi màu tự nhiên các loại vỏ cam, quýt thay đổi sắc tố nhưng không làm mất hương vị của loại trái cây đó.
- Nó làm mất màu vỏ trái xanh bằng cách loại bỏ các chất diệp lục, sau đó tạo ra màu vàng hoặc cam.
Sản xuất ra các Polyethylene
- Khí ethylene được sử dụng chủ yếu để sản xuất ra các Polyethylene như polyethylene (PE), polyvinyl clorua (PVC), polyethylene terephthalate (PET)
- Và polystyrene (PS) phục vụ sản xuất các loại bao bì, túi nilon, Điện tử, Dệt may, Công nghiệp xây dựng, Chất phủ và chất kết dính….
Tính chất của khí Ethylene
- Công thức hóa học của ethylene: C2H4
- Điểm nóng chảy của ethylene: -169,2 °C
- Khối lượng phân tử của nó: 28,05 g/mol
- Mật độ: 1,18 kg/m³
- Điểm sôi: -103,7 °C
- Phân loại: Anken
Lịch sử hình thành khí Ethylene
Những đặc điểm nổi bật của khí Ethylene
- Ethylene là alkene đơn giản nhất, nó đứng đầu trong dãy alkene.
- Khí Ethylene là loại olefin đơn giản nhất.
- Chất Ethylene là phân tử tín hiệu sinh học có dạng khí đầu tiên được con người biết đến.
- Ethylene được thực vật tổng hợp trong các giai đoạn phát triển nhất định. Nó đáp ứng được yêu cầu sinh học và phi sinh học theo từng mỗi giai đoạn.
C2H4 có nguy hiểm đối với con người hay không?
Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Qua bài viết, chúng ta hiểu Khí chuẩn C2H4. và những ứng dụng quan trọng của chất này với cuộc sống. Hãy chú ý sử dụng khí etilen đúng cách để đảm bảo an toàn sức khỏe cho bản thân và mọi người xung quanh nhé! Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến khí này, bạn có thể liên hệ đến Venmer Việt Nam qua địa chỉ:
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://standardgas-nist.net/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất