Đơn vị cung ứng khí chuẩn NO2 chính hãng theo yêu cầu khách hàng

Khí NO2 là gì hay khí NO2 màu gì, khí NO2 có mùi gì. Tìm hiểu nguồn gốc khí chuẩn NO2 sinh ra từ đâu, cách sản xuất khí NO2 ra sao. Khí NO2 có độc không khi sử dụng và tiếp xúc? Cách xử lý khí NO2 như thế nào cho hiệu quả?
Đơn vị cung ứng khí chuẩn NO2 chính hãng theo yêu cầu khách hàng
Đơn vị cung ứng khí chuẩn NO2 chính hãng theo yêu cầu khách hàng

Khí chuẩn NO2 là gì và có những tên gọi nào khác của NO2?

Khí NO2 là hợp chất được cấu tạo từ nguyên tử nitơ và oxy tồn tại phổ biến trong đất và nước. Nó còn có tên gọi khác là Nitrit, khí Nitơ đioxit hay điôxít nitơ.
NO2 là chất trung gian của các phản ứng oxy hóa dưới tác động của các vi khuẩn từ amoniac biến đổi thành nitrite và sản phẩm cuối cùng là nitrat.

Khí NO2 có màu gì?

Khí No2 màu gì? Màu khí NO2 là màu nâu đỏ. Vì NO2 là khí có màu nâu đỏ nên nó có khả năng bao phủ lên các vùng đô thị và làm giảm tầm nhìn mắt thường con người.
Khí NO2 có độ hấp thụ mạnh đối với những tia cực tím tạo nên hiện tượng ô nhiễm quang hóa học.

Khí NO2 có mùi gì?

Khí độc NO2 màu nâu đỏ có mùi gắt rất đặc trưng. Vì thế khí NO2 có mùi dễ nhận biết so với các khí độc khác, dễ dàng phát hiện ra nếu có rò rỉ.
Đơn vị cung ứng khí chuẩn NO2 chính hãng theo yêu cầu khách hàng
Đơn vị cung ứng khí chuẩn NO2 chính hãng theo yêu cầu khách hàng

Khí NO2 sinh ra từ đâu, nguồn gốc của khí NO2?

Có thể nói khí NO2 sinh ra từ khí tự nhiên do sự kết hợp giữa Nitơ và oxy trong không khí ở nhiệt độ cao như do sét đánh, khí núi lửa hay quá trình phân hủy vi sinh vật.
Hiện nay, trong môi trường khí tự nhiên thì NO và NO2 là 2 loại oxit Nitơ thường gặp nhất.
Trong khí quyển, khí NO2 sẽ kết hợp với gốc OH có trong không khí để tạo thành chất HNO3. Nên khi trời mưa, NO2 và các phân tử HNO3 sẽ hòa lẫn vào nước mưa và làm giảm đi độ pH trong nước. Vì vậy có thể nói NO2 là một trong nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.
Trong tầng Ozon, khí NO2 có thể được tạo ra theo phản ứng oxi hóa NO:
NO   + O3    → O2 +  NO2
Khí Nitơ đioxit còn là chất trung gian được sinh ra trong quá trình tổng hợp công nghiệp axit nitric, với hàng triệu tấn được các doanh nghiệp sản xuất ra mỗi năm

Lưu ý khi sử dụng khí chuẩn NO₂

Chỉ những người được đào tạo an toàn mới được sử dụng vận hành. Chỉ sử dụng với các thiết bị và dụng cụ giảm áp đã được làm sạch và chuyên dùng trước khi sử dụng.
Tuyệt đối tránh xa dầu mỡ, tránh ánh nắng trực tiếp, lưu trữ và sử dụng tại những nơi có hệ thống thông gió đầy đủ. Thiết bị chai khí, bình khí luôn phải đặt ở tư thế thẳng đứng không vần lăn.
Khi sử dụng mở van chai khí, van bình khí và van giảm áp một cách từ từ. Đóng van sau mỗi lần sử dụng và khi hết. Áp suất dư tối thiểu sau mỗi lần sử dụng ≥5bar. Nhiệt độ chai không được vượt quá 52 độ C.

Là khí độc nhưng khí NO2 lại được ứng dụng nhiều:

Trong sản xuất thịt chế biến sẵn người ta sử dụng khí NO2 để ức chế sự phát triển của các vi khuẩn trong thịt. Tác dụng là giúp thịt lâu hư, giữ cho thịt có màu đỏ tươi đẹp bắt mắt, mùi thịt đặc trưng. Tránh tối đa các trường hợp ngộ độc thực phẩm do bị ôi thiu hay hư hỏng.
Trên đây là 1 số thông tin chi tiết mà bạn có thể tự trả lời được Khí NO2 là gì và khí NO2 có độc không. Cũng như cách nhận biết khí no2 màu gì hay khí NO2 có mùi gì, khí NO2 có độc không khi dùng.
Nếu quý khách hàng muốn đặt mua khí chuẩn NO2 hay các khí công nghiệp tinh khiết vui lòng liên hệ chúng tôi qua HOTLINE để được Venmer Việt Nam hỗ trợ.
z5810069226815 89105c517af5891e104e8e8477833e26 3

Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%
Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

z5826491062775 99015b23ae072f3bce3b7bdb61146678 1

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm:

Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn

Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

4 loại khí đặc biệt phổ biến nhất hiện nay

Địa chỉ cung cấp khí chuẩn NO2 chất lượng cao tại Hà Nội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *