Khí chuẩn C4H10 có vai trò quan trọng trong đời sống

Butan được biết đến là nhiên liệu khí có nguồn gốc từ dầu mỏ. Chúng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Giống như các chất khí trước được nhắc đến, Khí chuẩn C4H10 cũng cần được phát hiện và điều chỉnh phù hợp trong các trường hợp khác nhau. Bài viết sẽ cung cấp chi tiết về đặc tính ứng dụng của chất khí này.

z5810069187083 2156620dd3a2a1454a9fd793ab750394 2

Thông tin về C4H10

  • C4H10 là công thức hóa học của butan, một loại hydrocarbon mạch hở thuộc nhóm alkane.
  • Butan có hai đồng phân chính là n-butane (butan thẳng) và isobutane (2-methylpropane).

Đặc tính của butan:

  • Butan là một khí không màu, không mùi, không vị.
  • Nhiệt độ sôi của butan là khoảng -0.5 độ C, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các loại bình gas dùng cho nấu ăn, sưởi ấm, hoặc làm nguyên liệu cho các quá trình hóa học.
  • Butan cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh lam, sinh ra nước và CO2.
  • Butan có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, từ sử dụng làm nhiên liệu trong nấu ăn đến sử dụng trong ngành công nghiệp.

Lưu ý về chai khí chuẩn C4H10

Chai khí CO 100 ppm C4H10 40 vol% hiệu chuẩn là chai chứa hỗn hợp khí độc CO và khí cháy nổ Butan, vì vậy cần có thiết bị giám sát rò rỉ khí phù hợp dò khí rò rỉ khí cháy nổ Buthane và khí độc CO.

Với CO

Cacbon monoxit là cực kỳ nguy hiểm, do việc hít thở phải một lượng quá lớn CO sẽ dẫn tới thương tổn do giảm oxy trong máu hay tổn thương hệ thần kinh cũng như có thể gây tử vong. Nồng độ chỉ khoảng 0,1% cacbon monoxit trong không khí cũng có thể là nguy hiểm đến tính mạng.
CO là chất khí không màu, không mùi và không gây kích ứng nên rất nguy hiểm vì người ta không cảm nhận được sự hiện diện của CO trong không khí. CO có tính liên kết với hemoglobin (Hb) trong hồng cầu mạnh gấp 230-270 lần so với oxy nên khi được hít vào phổi CO sẽ gắn chặt với Hb thành HbCO do đó máu không thể chuyên chở oxy đến tế bào. CO còn gây tổn thương tim do gắn kết với myoglobin của cơ tim.

Với C4H10 Buthane Butan

Cần hiểu bản thân khí gas C4H10 rò rỉ không gây cháy nổ.  Nguyên lý cháy nổ là do khí gas Butan kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn… thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.
z5810069222281 363f8b5b61249a7250554c7303487078 4

Ứng dụng của butan trong cuộc sống

Butan có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày:
  • Nấu ăn: Butan được sử dụng làm nhiên liệu trong các bếp gas gia đình và trong ngành công nghiệp thực phẩm.
  • Sưởi ấm: Butan được sử dụng trong các bình gas sưởi ấm, đặc biệt là trong các khu vực không có nguồn điện.
  • Hóa học: Butan làm nguyên liệu cho nhiều quá trình hóa học như sản xuất các hợp chất hữu cơ khác.
  • Hàng hải: Butan được sử dụng trong ngành hàng hải, đặc biệt trong các tàu du lịch và tàu cá.
  • Nông nghiệp: Butan được sử dụng trong việc làm khô hạt giống và phun thuốc trừ sâu.

Các thông tin cơ bản về khí Butan

Butan được biết đến là nhiên liệu khí có nguồn gốc từ dầu mỏ. Butan được sử dụng rộng rãi để sản xuất bật lửa hay các thiết bị làm bếp chuyên dụng. Butan khi kết hợp với Propan (C3H8) sẽ tạo ra khí dầu mỏ hóa lỏng LPG. Chúng được sử dụng trong các thiết bị sưởi ấm.
Trên thực tế, khí Butan không màu, không mùi, rất dễ cháy ở nhiệt độ thường. Do đó, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ cho con người nếu hít phải.

Tính chất của khí Butan

Khí Butan được hình thành trong quá trình lọc dầu thô hoặc tại các mỏ khí tự nhiên. Khí C4H10 được sử dụng nhiều nhất trong hệ thống xilanh làm nhiên liệu cho đồ gia dụng. Bên cạnh đó, Butan cũng được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp. Đặc biệt là trong quá trình tổng hợp etylen, propylen…

Khí Butan ảnh hưởng đến sức khoẻ như thế nào?

Khí Butan nếu bị hít phải sẽ gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe con người. Nghiêm trọng nhất chính là tử vong. Trong quá trình đốt cháy Butan sẽ tạo ra các chất thải, chất độc hại như Nito dioxit.
Khi nồng độ của chất khí đạt 17.000 ppm thì Butan là chất khí gây suy nhược hệ thần kinh. Ở nhiệt độ cao hơn thì chất khí này có thể làm các tác nhân gây ngạt thở. Đặc biệt nguy hiểm trong không gian hẹp với nồng độ dưới 10% giới hạn nổ thấp ở 1.600 ppm.

Khí chuẩn C4H10 được ứng dụng rộng rãi

Khí butan được sản xuất chủ yếu từ quá trình tinh chế dầu mỏ và khí tự nhiên. Nó thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như nhiên liệu cho lửa, lò nướng hoặc làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa chất. Nhưng không chỉ dừng lại ở đó, khí chuẩn C4H10 còn được dùng trong các bình gas mini, rất tiện lợi cho việc sử dụng trong gia đình và các hoạt động ngoài trời.

Khí butan cũng được tận dụng trong một số công nghệ điều hòa không khí và sản xuất xăng. Do có tính chất cháy dễ, khí này cần được xử lý và bảo quản cẩn thận để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Trong môi trường tự nhiên, khí butan có thể phát thải ra ngoài qua các hoạt động như đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, và chính vì lý do này, việc kiểm soát lượng khí thải là rất quan trọng để bảo vệ môi trường. Nhìn chung, khí chuẩn C4H10 đóng một vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày và các lĩnh vực công nghiệp, góp phần vào việc phát triển kinh tế và cải thiện chất lượng cuộc sống.

z5826491057252 536ac8121f20fe9c48db00611bdba044 2

Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%
Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

z5810069188337_473160b264441d85a7af9089dabd4c28-3

Đơn vị cung cấp khí chuẩn C4H10 uy tín hiện nay

Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí chuẩn C4H10 uy tín chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất. Cũng như bán các sản phẩm khí đặc biệt, khí công nghiệp tinh khiết khác như: Khí Helium, Khí Metan, Khí SF6…
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về sản phẩm khí chuẩn C4H10 hay đặt hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Venmer Việt Nam qua hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm:

Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn

Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

4 loại khí đặc biệt phổ biến nhất hiện nay

Địa chỉ cung cấp khí chuẩn NO2 chất lượng cao tại Hà Nội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *