Mục đích sử dụng khí chuẩn
Ứng dụng khí hiệu chuẩn là gì?
- Trong các thiết bị theo dõi các dòng khí công nghệ, điều khiển quá trình công nghệ của các thiết bị đo lường trong ngành dầu khí.
- Điều khiển bức xạ, tạo môi trường chuẩn.
- Kiểm tra những thiết bị báo cháy, kiểm tra và đo lường trong mạng theo dõi.
- Chẩn đoán và điều trị bệnh trong y tế…
- Sử dụng hiệu chuẩn máy đo nồng độ khí độc….
- Để hiệu chuẩn những thiết bị đo nồng độ khí độc đơn thì sử dụng bình khí hiệu chuẩn đơn. Loại này mỗi bình khí chỉ chứa 1 loại khí duy nhất: CO2, H2S, CO, O2,….
- Với các thiết bị đo nồng độ hỗn hợp khí độc thì dùng bình khí hiệu chuẩn chứa nhiều loại khí khác nhau được pha trộn. Đây là các bình khí có chi phí tiết kiệm hơn cũng như an toàn vì giúp người dùng hạn chế tối đa thời gian tiếp xúc với môi trường khí độc.
- Bình khí chuẩn có 50% LEL Methane (CH4) / Air và Model 2AL
- Bình khí chuẩn có 2.5% Carbon Dioxide (CO₂), 20.9% Oxygen (O₂), Balance Nitrogen (N₂)
- Chai khí chuẩn có 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 100 PPM Carbon Monoxide (CO), 19% Oxygen (O₂), 0.35% Pentane (C₅H₁₂), Balance Nitrogen (N₂)
- Chai khí chuẩn có 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 2.5% Methane (CH₄), 50 PPM Carbon Monoxide (CO), 12% Oxygen (O₂), Balance Nitrogen (N₂)
- Chai khí chuẩn có Hydrogen Sulfide (H2S) 50ppm balance air – Model 8AL
- Bình khí hiệu chuẩn có chứa 10 ppm Ethylene Oxide (C₂H₄O) và Balance Nitrogen (N₂)
- Bình khí hiệu chuẩn có chứa 25 ppm Hydrogen Sulfide (H₂S) và Balance Nitrogen (N₂)
Lợi ích của khí hiệu chuẩn trong đời sống
Sử dụng khí hiệu chuẩn sẽ có tác dụng xác định được các sai số trong các phương tiện đo đạc. Từ đó kịp thời sửa chữa hoặc đảm bảo sự tin tưởng vào kết quả đo. Khi sử dụng khí hiệu chuẩn, chúng ta còn có thể phát hiện ra máy móc có bị hư hỏng hay không. Nhất là trong lĩnh vực thí nghiệm, nghiên cứu; khí hiệu chuẩn trở thành chuẩn mực cực kỳ quan trọng.
Thời hạn sử dụng của khí chuẩn là gì ?
Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Địa chỉ bán bình khí chuẩn, cung cấp chai khí hiệu chuẩn uy tín
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://standardgas-nist.net/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất