Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

Trong các ngành công nghiệp hiện đại, đảm bảo chất lượng sản xuất là yếu tố quan trọng hàng đầu để duy trì uy tín và sự tin cậy từ khách hàng. Để đạt được điều này, các thiết bị đo lường và kiểm tra cần phải hoạt động chính xác tuyệt đối, đây chính là lúc cần đền bình khí hiệu chuẩn. Vậy bình khí hiệu chuẩn là gì? Vai trò của chúng trong hoạt động sản xuất là như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Bình khí hiệu chuẩn là gì?

Bình khí hiệu chuẩn là thiết bị chứa một hỗn hợp khí chuẩn với tỷ lệ thành phần chính xác, được sử dụng để hiệu chuẩn các thiết bị đo lường khí như máy phân tích khí, cảm biến, và các hệ thống kiểm tra tự động. Những bình khí này được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác cao nhất cho các phép đo trong quá trình sản xuất.

Bình khí hiệu chuẩn
Bình khí hiệu chuẩn

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong sản xuất

Đảm bảo độ chính xác của thiết bị đo lường

Trong sản xuất, việc sử dụng các thiết bị đo lường như cảm biến, máy phân tích khí để kiểm tra chất lượng sản phẩm là rất phổ biến. Tuy nhiên, qua thời gian sử dụng, các thiết bị này có thể bị sai lệch và cần được hiệu chuẩn lại để đảm bảo độ chính xác. Bình khí hiệu chuẩn đóng vai trò như một chuẩn mực, giúp điều chỉnh các thiết bị này trở về trạng thái đo lường chính xác nhất.

Giảm thiểu rủi ro sai sót trong sản xuất

Việc sử dụng các thiết bị đo lường không chính xác có thể dẫn đến việc sản xuất ra các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn, gây thiệt hại về kinh tế và ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp. Bình khí hiệu chuẩn giúp kiểm soát chặt chẽ chất lượng sản phẩm từ quá trình sản xuất, giảm thiểu rủi ro và đảm bảo mọi sản phẩm đều đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất.

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Chất lượng sản phẩm là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường. Việc sử dụng bình khí hiệu chuẩn trong quá trình kiểm tra và đo lường giúp đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất trước khi đến tay người tiêu dùng. Điều này không chỉ giúp nâng cao sự hài lòng của khách hàng mà còn tăng cường uy tín thương hiệu.

Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế

Trong một số ngành công nghiệp, việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường và an toàn là bắt buộc. Bình khí hiệu chuẩn giúp doanh nghiệp đáp ứng các yêu cầu này bằng cách đảm bảo thiết bị đo lường luôn hoạt động chính xác và đáng tin cậy, giúp các sản phẩm và quy trình sản xuất tuân thủ các quy định hiện hành.

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong sản xuất
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong sản xuất

Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng

Việc chọn bình khí chuẩn phù hợp là bước đầu tiên và quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng. Quy trình này đòi hỏi phải cân nhắc kỹ lưỡng nhiều yếu tố, bao gồm loại khí, nồng độ, kích thước, và chất liệu của bình.

Xác đinh loại khi và nồng độ cần thiết

Trước khi lựa chọn bình khí chuẩn, điều quan trọng là xác định chính xác loại khí và nồng độ cần thiết cho ứng dụng cụ thể của bạn. Mỗi ngành công nghiệp và mỗi quy trình có thể yêu cầu các loại khí và nồng độ khác nhau:

  • Ngành y tế: Thường sử dụng các loại khí như oxy, nitơ oxide, và carbon dioxide với nồng độ chuẩn xác để hiệu chuẩn thiết bị y tế.
  • Ngành công nghiệp: Có thể cần các loại khí như hydro, metan, hoặc các hỗn hợp khí đặc biệt phục vụ quy trình sản xuất hoặc kiểm tra chất lượng.
  • Nghiên cứu khoa học: Có thể yêu cầu các loại khí hiếm hoặc hỗn hợp khí đặc biệt với độ tinh khiết cao.
  • Sau khi xác định loại khí và nồng độ cần thiết, việc tiếp theo là tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín có khả năng đáp ứng yêu cầu cụ thể của bạn.

Cân nhắc kích thước và dung tích bình

Kích thước và dung tích của bình khí chuẩn là yếu tố quan trọng cần cân nhắc, tùy thuộc vào:

  • Tần suất sử dụng: Nếu bạn sử dụng khí thường xuyên, việc chọn một bình lớn có thể giúp tiết kiệm chi phí và giảm thiểu thời gian phải thay thế.
  • Không gian lưu trữ: Đảm bảo rằng bạn có đủ không gian để lưu trữ và vận chuyển bình khí một cách an toàn.
  • Yêu cầu di động: Nếu bạn cần di chuyển bình khí thường xuyên, một bình nhỏ hơn có thể mang lại sự thuận tiện hơn.
Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng
Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng

Lựa chọn chất liệu bình phù hợp

Chất liệu của bình khí hiệu chuẩn ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, mức độ an toàn, và khả năng bảo quản khí. Một số chất liệu phổ biến bao gồm:

  • Thép không gỉ: Bền bỉ, chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều loại khí khác nhau.
  • Nhôm: Nhẹ, dễ di chuyển, nhưng có thể không phù hợp với một số loại khí ăn mòn.
  • Composite: Nhẹ, bền, nhưng giá thành có thể cao hơn.
  • Việc chọn chất liệu phụ thuộc vào:
    • Loại khí được lưu trữ
    • Môi trường sử dụng (nhiệt độ, độ ẩm)
    • Yêu cầu về trọng lượng và tính di động
    • Khi lựa chọn chất liệu cho bình, bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà sản xuất để đảm bảo sự tương thích và an toàn tối ưu.

Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2
  • 200ppm NO
  • 50ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Chai khi chuan H2S CO CH4 O2 CO2
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4
Chai khi chuan CO CH4 O2
Chai khí chuẩn CO CH4 O2

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2
  • 50ppm NO2
  • 60ppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..

Tóm lại: Bình khí hiệu chuẩn đóng vai trò không thể thiếu trong việc đảm bảo chất lượng sản xuất của doanh nghiệp. Bằng cách sử dụng bình khí hiệu chuẩn đúng cách, doanh nghiệp không chỉ đảm bảo được độ chính xác của các thiết bị đo lường mà còn nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm thiểu rủi ro . Đây chính là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp phát triển bền vững và cạnh tranh hiệu quả trên thị trường.

Khi cần tư vấn và mua bình khí hiệu chuẩn, Quý khách vui lòng liên hệ với Venmer Việt Nam theo địa chỉ sau:

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *