Tính chất của khí Nito 5.0 tinh khiết
- Khí Nitơ hơi nhẹ hơn không khí và hơi tan trong nước.
- Nó thường được sử dụng như là một khí trơ. Nhưng nó không thực sự trơ. Nó tạo thành oxit nitơ và nitơ dioxit với oxy. Tạo thành amoni với hyđrô và sulfua nitơ với lưu huỳnh.
- Hợp chất nitơ được hình thành tự nhiên thông qua hoạt động sinh học. Hợp chất cũng được hình thành ở nhiệt độ cao hoặc ở nhiệt độ vừa phải với sự trợ giúp của chất xúc tác.
- Ở nhiệt độ cao, nitơ sẽ kết hợp với các kim loại chủ động, như lithium, magiê và titan để tạo thành nitrit.
- Nitơ cần thiết cho các quá trình sinh học khác nhau. Nitơ được sử dụng làm phân bón, thường ở dạng amoniac hoặc các hợp chất amoniac.
- Các hợp chất được tạo thành với halogen và một số hợp chất hữu cơ có thể tạo thành thuốc nổ.
Ứng dụng khí Nito 5.0 – Nitrogen 5.0
Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
Ứng dụng làm lạnh
Sản xuất Khí Nito 5.0 – Nitrogen 5.0
- Nitơ được sản xuất với khối lượng lớn ở cả dạng khí và dạng lỏng bằng cách chưng cất không khí.
- Nitơ khí có giá trị nhờ vào tính trơ của nó. Nó thường được sử dụng để che chắn vật liệu có khả năng phản ứng từ tiếp xúc với oxy.
- Nitơ lỏng có giá trị đối với độ lạnh cũng như tính trơ. Khi ni tơ lỏng bị bốc hơi và ấm lên đến nhiệt độ môi trường xung quanh, nó hấp thụ một lượng lớn nhiệt. Cho phép giảm đáng kể và nhanh chóng nhiệt độ xung quanh.
- Sự kết hợp của tính trơ và làm lạnh của nó làm cho ni tơ lỏng trở thành một chất làm mát lý tưởng cho một số ứng dụng nhất định như đông lạnh thực phẩm.
- Nitơ lỏng cũng được sử dụng để làm mát các vật liệu nhạy nhiệt.
- Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất. (Certificate Analysis)
- Phiếu an toàn hóa chất (MSDS tiếng Việt theo mẫu quy định)
- Hướng dẫn sử dụng bình khí áp lực.
- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển bình khí áp lực.
Nơi cung cấp khí nito tinh khiết uy tín chính hãng
Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Hãy liên hệ với chúng tôi qua các thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá cập nhật mới nhất!
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://standardgas-nist.net/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất